Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF giá cả thị trường phải chăng Kotdoor chúng tôi là thương hiệu làm ăn uy tín, chuyên cung cấp hàng chất lượng phù hợp với giá tiền, tất cả chi phí đều rõ ràng minh bạch. Báo khách hàng sao là tiến hành lắp đặt hoàn chỉnh hoàn công có giấy bảo hành đầy đủ, hàng chất lượng mẫu mã đa dạng, Kotdoor chúng tôi chuyên cung cấp hàng cho tất cả mọi nơi trên tỉnh thành, free ship trên 5 bộ cho TP Hồ Chí Minh, sau đây Kotdoor mời quý khách hàng đi đến hết bài để biết sản phẩm và báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF trọn bộ và có nhiều mẫu mã cho quý khách hàng xem nhé:
1. Cửa gỗ công nghiệp MDF là gì?
1.1 Cấu tạo cửa gỗ công nghiệp MDF:
MDF làm từ bột gỗ đã qua xử lý và trộn bằng keo chuyên dụng rồi mang đi ép nhiệt độ ở áp suất trung bình tạo thành tấm ván MDF. Bên trong sẽ là lõi giấy tổ ông Honey-comb.
- Kích thước phủ bì (900-2200)mm
- Khung bao (45 x 110)mm
- nẹp chỉ (10 x 40)mm
- Dày cánh: 40mm
1.2 Cửa gỗ công nghiệp MDF có mấy Loại:
Có 3 loại là: MDF vener, MDF melamine, MDF laminate.
Nếu làm mẫu veneer thì ép thêm hai lớp veneer tạo nên bề mặt vân gỗ thật và liền lạc, lớp vân veneer được ép lên bề mặt đa dạng và phong phú. Bảng màu của cửa gỗ veneer sẽ có 6 mẫu vân gỗ.
Nếu làm mẫu veneer thì ép thêm hai lớp melamine hoặc laminate tạo nên bề mặt gỗ thật và liền lạc, được ép lên bề mặt đa dạng và phong phú có vân đẹp. Có nhiều màu và mẫu mã và cho quý khách hàng coi xem bảng màu thực tế của an cường.
Các loại trên đều làm được các ô kính, chỉ nhôm, chỉ sơn, phào nổi, lá xách, ôfix, cửa hai cánh nhưng tất cả mẫu trên đều có phát sinh.
1.3 Bảng màu cửa gỗ công nghiệp MDF
2. Ưu nhược điểm cửa gỗ công nghiệp MDF.
2.1 Ưu điểm cửa gỗ công nghiệp MDF
MDF rẻ hơn nhiều so với gỗ tự nhiên vì MDF do quy trình sản xuất đơn giản và nguyên liệu dễ tìm.
MDF dễ dàng phủ veneer, melamine, laminate… cho nên có thể tạo ra nhiều kiểu dáng và màu sắc hiện đại.
MDF ít bị ảnh hưởng với thời tiết như gỗ tự nhiên, không bị co rút hay nứt nẻ theo mùa nóng và mùa lạnh.
MDF sử dụng bột gỗ vụn tái chế tạo nên mottj sản phẩm đẹp và tránh làm giảm lãng phí tài nguyên rừng.
2.2 Nhược điểm cửa gỗ công nghiệp MDF
MDF dễ bị phồng rộp khi gặp nước nếu không được xử lý chống ẩm tốt. Có loại MDF chống ẩm (MDF lõi màu xanh), nhưng giá cao hơn.
MDF dễ bị móp nếu bị va đập mạnh.
MDF rất khó để phục hồi so với gỗ thật nếu bị phồng rộp lên thì khó khắc phục
MDF chỉ làm phòng ngủ hoặc làm cửa nhà căn hộ, chung cư mini đặc biệt là trong nhà, tránh tiếp xúc trực tiếp với nắng mưa hoặc ẩm ướt kéo dài.
3. Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF
Tất cả các dòng MDF giá đều tính theo m2 với trên kích thước là (900 x 2200)mm, nếu nhỏ hơn vẫn tính kích thước (900×2200)mm.
3.1 Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF veneer
Giá cửa gỗ MDF chưa bao gồm vận chuyển ( free ship từ 5 bộ trở lên tại Tp. Hồ Chí Minh ) là từ 4.300.000 VNĐ/1 bộ. Giá trên là mẫu phẳng và kích thước chuẩn.
LOẠI | PHỤ KIỆN | KÍCH THƯỚC | THÀNH TIỀN |
Cửa gỗ MDF Veneer | Nẹp chỉ | 900 x 2200 | 4.300.000 VNĐ/ 1 bộ |
Lề | |||
Lắp đặt | |||
Khóa |

3.2 Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF melamine
Giá cửa gỗ MDF chưa bao gồm vận chuyển ( free ship từ 5 bộ trở lên tại Tp. Hồ Chí Minh ) là từ 4.500.000 VNĐ/1 bộ. Giá trên là mẫu phẳng và kích thước chuẩn.
LOẠI | PHỤ KIỆN | KÍCH THƯỚC | THÀNH TIỀN |
Cửa gỗ MDF Melamine | Nẹp chỉ | 900 x 2200 | 4.500.000 VNĐ/ 1 bộ |
Lề | |||
Lắp đặt | |||
Khóa |

3.3 Báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF laminate
Giá cửa gỗ MDF chưa bao gồm vận chuyển ( free ship từ 5 bộ trở lên tại Tp. Hồ Chí Minh ) là từ 5.600.000 VNĐ/1 bộ. Giá trên là mẫu phẳng và kích thước chuẩn.
LOẠI | PHỤ KIỆN | KÍCH THƯỚC | THÀNH TIỀN |
Cửa gỗ MDF Laminate | Nẹp chỉ | 900 x 2200 | 5.600.000 VNĐ/ 1 bộ |
Lề | |||
Lắp đặt | |||
Khóa |

3.4 Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF phụ kiện đi kèm như sau:
- Chi phí phát sinh phụ kiện phát sinh nếu khách mua thêm:
PHỤ KIỆN | LOẠI | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Nẹp chỉ nhôm áp dụng gỗ công nghiệp | Cây ngang | 60.000 VNĐ |
Cây đứng | 120.000 VNĐ | |
Cửa lùa gỗ công nghiệp | Giá cửa lùa | M2 |
Phụ kiện | 1.300.000 VNĐ | |
Khung baoche tường Veneer nẹp chỉ 1 mặt | 900.000 VNĐ | |
Khung baoche tường melamine nẹp chỉ 1 mặt | 1.500.000 VNĐ | |
Khung baoche tường laminate nẹp chỉ 1 mặt | 2.000.000 VNĐ |
- Mẫu khóa khách thay đổi phụ thuộc vào mứt tiền giá khóa bên dưới:
PHỤ KIỆN | HÃNG SẢN XUẤT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Khóa tròn trơn pasini ( màu inox ) có chìa loại 1 cò ngắn | Z9500 | 200.000 VNĐ |
Khóa tròn trơn Pasini ko chìa cò ngắn | Pasini không chìa | 200.000 VNĐ |
Khóa tròn trơn việt tiệp | 04211 | 300.000 VNĐ |
Khóa cửa nắm đấm VICKINI 30800.001 OBP đen mờ | 30800.001 OBP | 350.000 VNĐ |
Khóa tay nắm tròn việt tiệp | 04213 | 400.000 VNĐ |
Khóa tay gạt pasini inox 304 dày 1,5mm | Pasinipa-83 | 650.000 VNĐ |
Khóa tay gạt pasini inox 304 dày 1,5mm | Pasini – pa-39 | 650.000 VNĐ |
Khóa tay gạt pasini hợp kim | Pasini – 9899 sn (mờ ) | 600.000 VNĐ |
Khóa tay gạt pasini hợp kim | Pasini5839 | 480.000 VNĐ |
Khóa tay gạt pasini inox 304 dày 1,5mm | Pasini- m83 | 650.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng hợp kim | Huy hoang – ex 5810 | 700.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng hợp kim | Huy hoang – ex 5868 | 700.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng hợp kim | Huy hoang – ex 8568 | 796.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng inox 304 | Huy hoang – ss8510 | 1.300.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng hợp kim | Huy hoang – ex 5861 | 670.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng inox 304 | Huy hoang ss5810 | 1.040.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng hợp kim | Huy hoang ex8510 | 814.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng hợp kim | Huy hoang ex8561 | 1.200.000 VNĐ |
Khóa phân thể huy hoàng | Huy hoang 5834 | 900.000 VNĐ |
Khóa tay gạt huy hoàng inox 304 | Huy hoang sss5868 | 1.000.000 VNĐ |
Khóa tay gạt jeely 304A//200 | Jeely 304A/200 | 500.000 VNĐ |
Khóa tay gạt jeely 304B/200 | Jeely 304B/200 | 500.000 VNĐ |
Khóa phân thể jelly s2305b | Jeely S2305B | 450.000 VNĐ |
Khóa tay gạt neo | Neo Fd85-18 | 600.000 VNĐ |
Khóa tay gạt neo | Neo Fd85-19 | 850.000 VNĐ |
Khóa tay gạt Vickini 32020.001 MSN | 32020.001 MSN | 600.000 VNĐ |
Khóa tay gạt Vickini 33020.001 MSN | 33020.001 MSN | 600.000 VNĐ |
Khóa tay gạt Vickini mã 32.012.001 MSN | 32.012.001 MSN | 600.000 VNĐ |
Khóa tay gạt Vickini 32017.001 CF Vàng ruột chốt | 32017.001 CF | 600.000 VNĐ |
Khóa phân thể vickini mã 37.103.101 sss inox mờ ruột chốt | 37103.101( SSS) | 700.000 VNĐ |
Khóa tay gạt Vickini mã 32.012.001 MBG | 32.012.001 MBG | 500.000 VNĐ |
Khóa tay gạt Vickini 32012.001 OBP | 32012.001 OBP | 500.000 VNĐ |
Khóa cửa phân thể VICKINI 37103.102 SSS inox mờ, ruột 2 đầu -> ruột chốt | 37103.102 SSS | 700.000 VNĐ |
Khóa tay gạt vickini 32018.001 OBP đen mờ ruột chốt | 32018.001 OBP đen | 500.000 VNĐ |
Khóa cửa tròn gạt VICKINI 31688.001 OBP đen mờ | 31688.001 OBP đen | 500.000 VNĐ |
Khóa tròn gạt Vickini | 31688.001 BSN/SSS inox mờ có chìa | 500.000 VNĐ |
Khóa tròn gạt Vickini | 31688.002 BSN/SSS inox mờ không chìa | 500.000 VNĐ |
Khóa tròn tay gạt pasini tay cong (màu inox) | 9101SS | 400.000 VNĐ |
Khóa tay gạt việt tiệp | 04911 | 900.000 VNĐ |
4. Địa điểm báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF
Đây là những địa điểm dưới đây là có mẫu sản phẩm trưng bày tại 6 showroom quý khách liên hệ tại đây showroom kotdooor để được báo giá báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF chi tiết cụ thể đảm bảo không phát sinh thêm và sau đó quý khách gần chi nhánh nào tất cả thì có mẫu tại showroom cho quý khách chọn lựa sản phẩm ưng ý. Kotdoor luôn giao hàng tận nơi tận tâm đến tay khách hàng, lắp đặt hoàn chỉnh, không phát sinh thêm chi phí. Mong thông qua bài biết báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF trên quý khách chọn ra cho mình một mẫu ưng ý hoặc các mẫu cửa nhựa, cửa gỗ, cửa thép vân gỗ, cửa chống cháy trong webs này:
Hotline/zalo: 0916.503.735 ( MR. THIÊN) để báo giá chi tiết!!
Email: thienkotdoor@gmail.com
Facebook:Cửa Thép Giả Gỗ Kotdoor.com
Showroom 1: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn
Showroom 2: 602,Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM.
Showroom 3: Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa.
Showroom 4: 639,Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
Showroom 5: 671,Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Q.2, Tp. HCM
Showroom 6: 235,Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM